Mức đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN năm 2022

Mức đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN năm 2022

A.Người lao động VN.

1.Từ ngày 01/01/2022 – 30/06/2022,

Đối tượngNSDLĐ (DN) đóng NLĐ đóng
Loại BHBảo hiểm xã hộiBHYTBHTN Bảo hiểm xã hộiBHYTBHTN
QũyHưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

   Hưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

 
Mức đóng14%[1]3%[2]0%[3]3%[4]0%[5]8%[6]1.5%[7]1%[8]
Tổng17%3%0%8%1.5%1%
20%10.5%
30.5%

 

2.Từ ngày 01/07/2022- 30/09/2022,

Đối tượngNSDLĐ (DN) đóng NLĐ đóng
Loại BHBảo hiểm xã hộiBHYTBHTN Bảo hiểm xã hộiBHYTBHTN
QũyHưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

   Hưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

 
Mức đóng14%3%0.5%3%0%8%1.5%1%
Tổng17.5%3%0%8%1.5%1%
20.5%10.5%
31%

 

3.Từ ngày 01/10/2022- 31/12/2022

Đối tượngNSDLĐ (DN) đóng NLĐ đóng
Loại BHBảo hiểm xã hộiBHYTBHTN Bảo hiểm xã hộiBHYTBHTN
QũyHưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

   Hưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

 
Mức đóng14%3%0.5%3%1%8%1.5%1%
Tổng17.5%3%1%8%1.5%1%
21.5%10.5%
32%

 

B.Người lao động nước ngoài làm việc tại VN.

1.Từ ngày 01/01/2022-30/06/2022,

Đối tượngNSDLĐ (DN) đóng NLĐ đóng
Loại BHBảo hiểm xã hộiBHYT Bảo hiểm xã hộiBHYT
QũyHưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

  Hưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

 
Mức đóng14%[9]3%[10]0%[11]3%[12]8%[13]1.5%[14]
Tổng17%3%8%1.5%
20%9.5%
29.5%

2.Từ ngày 01/07/2022-31/12/2022,

Đối tượngNSDLĐ (DN) đóng NLĐ đóng
Loại BHBảo hiểm xã hộiBHYT Bảo hiểm xã hộiBHYT
QũyHưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

  Hưu trí Tử tuấtỐm đau Thai sảnTNLĐ

BNN

 
Mức đóng14%3%0.5%3%8%1.5%
Tổng17.5%3%8%1.5%
20.5%9.5%
30%

Trên đây là chia sẻ của Khánh Bình về “Mức đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN năm 2022”.

 

[1] Điều 5.2 Quyết định 595/QĐ-BHXH, Điều 13 Nghị định 143/2018/NĐ-CP

[2] Điều 5.2 Quyết định 595/QĐ-BHXH, Điều 13 Nghị định 143/2018/NĐ-CP

[3] Điều 2 Quyết định 23/2021/QĐ-TTg

[4] Điều 18.1 Quyết định 595/QĐ-BHXH

[5] Mục II.2 Nghị quyết 116/NQ-CP

[6] Điều 12.1 Nghị định 143/2018/NĐ-CP

[7] Điều 18.1 Quyết định 595/QĐ-BHXH

[8] Điều 14 Quyết định 595/QĐ-BHXH

[9] Điều 13 Nghị định 143/2018/NĐ-CP

[10] Điều 13 Nghị định 143/2018/NĐ-CP

[11] Điều 2 Quyết định 23/2021/QĐ-TTg

[12] ĐiỀU 18.1 Quyết định 595/QĐ-BHXH

[13] Điều 1.10 Quyết định 505/QĐ-BHXH

[14] Điều 18.1 Quyết định 595/QĐ-BHXH

Bài viết liên quan

Nhận xét bài viết!